Những thông tin hữu ích

ĐỌC HIỂU CÁC TỪ NGỮ, KÍ HIỆU TRÊN MÁY GIẶT

ĐỌC HIỂU CÁC TỪ  NGỮ, KÍ HIỆU TRÊN MÁY GIẶT

Một số thiết bị gia dụng của Nhật Bản chỉ có ký hiệu tiếng Nhật và chúng tôi nghĩ một số người có thể gặp rắc rối vì điều đó. Lần này, tôi sẽ giải thích ý nghĩa và cách hiển thị khi sử dụng máy giặt.

NÚT

  • 入(いり iri):Mở

Nút dùng để mở thiết bị, cho phép thiết bị kết nối với điện

  • 切(きり kiri):Tắt

Nút dùng để tắt

  • 水量(すいりょう suiryou):lượng nước

Nút dùng để điều chỉnh lượng nước

  • コース(こーす kousu):chế độ

Nút dùng để chọn chế độ giặt

  • スタート(すたーと sutaato):Bắt đầu

Sau khi chọn chế độ giặt và lượng nước xong thì nhấn nút này để bắt đầu giặt

  • 一時停止(いちじていし ichijiteishi):Dừng

Nút dùng khi muốn dừng việc giặt lại giữa chừng để cho đồ vào chẳng hạn…

CÁC CHẾ ĐỘ GIẶT

  • おまかせ(omakase):giặt tự động

Đây là chế độ giặt tự động và cơ bản nhất

  • すすぎ1回(すすぎいっかい susugi ikkai):giặt 1 lần

Thông thường là giặt 2 lần, nhưng ở chế độ này, máy giặt sẽ tự điều chỉnh lượng nước sao cho chỉ giặt một lần

  • お急ぎ(おいそぎ oisogi):Giặt nhanh

Thời gian giặt sẽ được rút ngắn, vô cùng tiện lợi khi đang gấp

  • つけおき(tsukeoki):Ngâm

Giặt ngâm được sử dụng khi trường hợp đồ bạn đã bị bẩn quá nhiều và cần ngâm với nước xà phồng lâu

  • 毛布(もうふ moufu)Chăn, đệm

Dùng để giặt những món có kích thước lớn như chăn, ra, mền…

  • 手洗い(てあらい tearai): Giặt tay

Dùng để giặt những bộ đồ có thiết kế chi tiết hoặc dễ hỏng

  • 部屋干し(へやぼし heyaboshi)giặt phơi trong phòng

Chế độ này tốn nhiều thời gian xã nước và giặt hơn những chế độ khác. Nhưng rất tiện lợi cho việc phơi đồ trong phòng

  • 送風乾燥(そうふうかんそう soufuukansou): phơi khô

Dùng để hong khô đồ

QUÁ TRÌNH GIẶT

  • 洗い(あらい arai):Xã nước

Khi xã nước sẽ có một ánh đèn đỏ sáng lên bên cạnh lồng giặt. Lúc này vẫn có thể bỏ đồ vào lồng giặt

すすぎ(susugi)Giặt

Khi quần áo đang được giặt, đèn đỏ vẫn sáng bên cạnh lồng giặt

  • 脱水(だっすい dassui):thoát nước

Đèn đỏ vẫn sáng bên cạnh lồng giặt

BIỂU THỊ

  • 予約(よやく yoyaku):Hẹn giờ

Cần phải nhấn lúc mỗi khi bắt đầu sau nhiều lần giặt, vì vậy chế độ hẹn giờ có thể thay chúng ta nhấn bắt đầu nhiều lần

時間後(じかんご jikango):…thời gian sau

Khi để chế độ hẹn giờ sau, thì sau bao đấy thời gian máy giặt sẽ tự động hiển thị cài đặt

  • 残り(約)分(のこり(やく)ふんnokori (yaku) hun):thời gian còn lại, giờ, phút, giây…

Biểu thị thời gian còn lại cho đến khi giặt xong

  • ふたロック(ふたろっく futarokku):Khóa nắp

Trong lúc giặt thì nắp máy giặt sẽ không thể mở nếu như nhấn nút này, lúc đó đèn sáng màu đỏ sẽ được hiển thị kế bên thùng giặt

  • チャイルドロック(ちゃいるどろっく chairudorokku):Khóa trẻ em

Để cho trẻ em không thể vô tình nhấn nút mở nắp thì có thể dùng chế độ khóa này, nó mất 5 giây nhấn giữ nút mới có thể khóa hoặc mở nắp máy giặt

CÁCH SỬ DỤNG

1.Nhấn nút mở(入)

2.Chọn chế độ giặt

3.Chọn lượng nước và số lần giặt

4.Cho lượng nước xã, nước giặt phù hợp với lượng nước

5.Nhấn nút bắt đầu và giặt

 

Thế nào? Tôi nghĩ giờ đây bạn có thể yên tâm với những kí hiệu và từ ngữ chuyên dụng trên máy giặt rồi nhỉ?

Hãy thay đổi chế độ giặt sao cho phù hợp với những tình huống như đang gấp hay quần áo dễ hỏng nhé!

 

  • Hãy tham khảo thêm bài viết dưới đây

Cách tiết kiệm phí nước  https://social-b.net/baiyu/suidou20220331jp/

Ứng dụng giúp ích cho cuộc sống https://social-b.net/baiyu/app20220504jp/

Lời khuyên khi mua sắm tại siêu thị https://social-b.net/baiyu/supermarket0716jp/