Những thông tin hữu ích

NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG KHI XẢY RA ĐỘNG ĐẤT

NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG KHI XẢY RA ĐỘNG ĐẤT

Khi xảy ra động đất hoặc khi đã xãy ra động đất, trong những tình huống như thế thông thường sẽ xuất hiện rất nhiều từ vựng mà bạn không thường gặp. Nếu không biết, bạn có thể gặp nguy hiểm hoặc không lấy được thức ăn, chăn màn và những thứ cần thiết khác, vì vậy hãy biết trước và bảo vệ tính mạng của mình trong trường hợp khẩn cấp!

  • 緊急地震速報(きんきゅうじしんそくほう)- Cảnh báo khẩn cấp động đất

Cảnh báo khẩn cấp động đất là thông báo sẽ được phát đi trước khi có trận run lắc xảy ra. Cảnh báo khẩn cấp động đất cũng có thể nhận bằng TV hoặc điện thoại di động. Khi có cảnh báo này có nghĩa là sắp sẽ xảy ra một trận rung lắc mạnh nên hãy tìm đến nơi ẩn trú an toàn.

  • 強い揺れに警戒してください – Cẩn thận chấn động mạnh

Khi có thông báo khẩn cấp động đất 緊急地震速報(きんきゅうじしんそくほう, thường sẽ được truyền đạt dưới nội dung “Động đất, Động đấ, hãy chú ý cẩn thận chấn động mạnh”「地震です。地震です。強い揺れに警戒してください」. 「警戒する」có nghĩa là cảnh giác, cẩn thận, coi chừng… Nói tóm lại, khi có thông báo cẩn thận chấn động mạnh có nghĩa là sẽ có một trận động đất mạnh.

  • 避難(ひなん)- Lánh nạn

避難 có nghĩa là lánh nạn, chạhy trốn, tránh「避難してください」đồng nghĩa với câu「逃げてください」nghĩa là hãy chạy đi

  • 津波(つなみ)- Sóng thần

Sau khi động đất xảy ra, rất có thể những đợt sóng cao sẽ ập tới. Những cơn sóng cao này có sức mạnh cực kì lớn, nó có thể cuốn trôi mọi thứ kể cả xe cộ, nhà cửa…. Vì thế, hãy chạy đến những nơi cao trước khi sóng thần xảy ra

  • 水道(すいどう)- Đường nước

Là nước, khi động đất xảy ra, có khả năng sẽ không có nước. Lúc đó sẽ được nói là 「水道が止まる」, đồng nghĩa với「水が止まる」, nghĩa là tắt nước rồi!

  • 給水(きゅうすい): Cấp nước

 

Nghĩa là phân phối nước, phát nước, khi không có nước, hoặc đường nước bị tắt, xe cấp nước sẽ đến và phân phát nước. Hãy đến với chiếc xe chở nước và họ sẽ sẽ đổ đầy nước vào xô, chai nhựa hoặc bễ cho bạn

  • 停電(ていでん): Cúp điện

Nghĩa là không có điện, điện bị dừng, bị cúp. Khi động đất xảy ra, khả năng cao là sẽ bị cúp điện. Khi có điện trở lại, điện áp mạnh có thể làm hỏng các thiết bị điện (máy sưởi, máy sấy, v.v.) và gây hỏa hoạn. Nếu mất điện, hãy tắt các thiết bị điện.

  • 火事(かじ): Hỏa hoạn

Đó là khi một tòa nhà bị cháy, đám cháy có thể cháy lan và trở nên lớn hơn. Khi xảy ra dộng đất, có khả năng cũng sẽ xảy ra hỏa hoạn

  • 救援物資(きゅうえんぶっし): Vật phẩm cứu trợ

Khi động đất xảy ra, sẽ có phát những vật phẩm cứu trợ cần thiết cho cuộc sống như đồ ăn, thức uống, dụng cụ sinh hoạt hằng ngày.

  • 炊き出し(たきだし): Phát cơm

Phát miễn phí cơm hay chăn đệm cho những người gặp hoàng cảnh khó khăn. Bạn có thể ăn cơm mới nấu còn nóng hổ, vì thế, khi đang lánh nạn. nếu nghe thấy 炊き出しをやっているthì nhất định hãy đến nhé

  • 震度(しんど): Độ địa chấn

Nó biểu hiện mức độ rung lắc của trận động đất. Độ địa chấn bắt đầu thừ 1 và cao dần, số càng cao thì độ run lắc càng mạnh.

  • マグニチュード  – Phạm vi

Là từ dùng để thể hiện phạm vi của một trận động đất, trên thang số từ 1 đến 10, số càng to thì trận động đất càng lớn

Nó thế nào? Chắc hẳn có rất nhiều từ mà bạn không thường nghe thấy trong cuộc sống hàng ngày. Đọc bài viết này để học các từ về động đất để bạn có thể cứu mạng mình khi động đất xảy ra nhé!

  • Xem để tìm hiểu thêm

NÊN LÀM GÌ KHI XẢY RA ĐỘNG ĐẤT? https://social-b.net/baiyu/vn/earthquake20230513vn/

NƠI LÁNH NẠN https://social-b.net/baiyu/vn/hinanzyo1001vn/

CHẠY KHI CÓ HỎA HOẠN https://social-b.net/baiyu/vn/fire20230527vn/